×
Trước danh từ. Ví dụ: sunny day, big mouse,... · Sau TO BE Ví dụ: She is pretty (Cô ấy xinh đẹp.); · Sau các động từ chỉ cảm xúc: look, feel, smell, get, turn, ...
Dec 18, 2023 · Tính từ (adjective) là những từ dùng để bổ nghĩa cho danh từ, chỉ đặc điểm, tính chất của danh từ. Tính từ thường đứng trước danh từ hoặc sau ...
Trong ngữ pháp tiếng Anh, tính từ và trạng từ đều có nhiệm vụ bổ sung nghĩa cho câu, giúp câu tường minh hơn. Tuy nhiên, để làm tốt các bài tập liên quan ...
Rating (2)
Trong đó danh từ, tính từ và động từ là 3 loại từ cơ bản nhất và quan trọng bậc nhất trong tiếng Anh mà không phải ai cũng phân biệt và sử dụng nó một đúng đắn ...
People also ask
Rating (10)
2. Cách dùng tính từ trong tiếng Anh · Tính từ đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ. Ví dụ: Peter is a careful driver. (Peter là một người lái xe cẩn thận.) ...
Rating (99)
Trạng từ (Adverb), Bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc trạng từ, slowly, well, very, really, quickly,… He runs really slowly. Giới từ (Preposition), Liên kết ...
Trạng từ là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ đi cùng và thường dùng để trả lời các dạng câu hỏi how, when, where, why hoặc các câu hỏi về mức độ như - how often, ...
Jan 4, 2023 · Phân loại tính từ · Tính từ miêu tả: small, yellow, round, plastic · Tính từ sở hữu: my, your, his, her, our, their · Tính từ định lượng: a, an, ...
Phân biệt danh từ – động từ – tính từ – trạng từ. danh tu 1. danh tu 2 danh tu 3 danh tu 4.